--

bề thế

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bề thế

+ noun  

  • Influence (deriving from a high position)
    • lớp người có bề thế trong xã hội
      the influential section in the old society, the people with a long arm in the old society, the persons of rank and fashion in the old society
  • Great size, magnitude, great dimensions
    • bề thế rộng lớn của nông trường
      the great size of the farm

+ adj  

  • Influential
  • Sizeable
    • ngôi nhà bề thế
      a large house
    • đứng xa trông cơ ngơi rất bề thế
      from a distance, the estate's proportions look sizeable
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bề thế"
Lượt xem: 544